Mục Lục (Bấm vào "Đọc" để đọc bài viết dạng PDF) |
|
  1. Ngừa bệnh nghẹt động mạch tim.(Đọc)
|
  2. Suy tim.(Đọc)
|
|
  3. Thử nghiệm tìm bệnh và ngừa bệnh.(Đọc)
|
  4. Tại sao người Việt tại Hoa Kỳ hay bị bệnh tiểu đường?(Đọc)
|
|
|
  5. Thuốc mới chữa bệnh tiểu đường.(Đọc)
|
  6. Thuốc nào tốt nhất trị bệnh áp huyết cao?(Đọc)
|
|
|
  7. Trẻ tuổi bị áp huyết cao.(Đọc)
|
  8. Loét bao tử do vi trùng H. pylori.(Đọc)
|
|
|
  9. Viêm gan B kinh niên.(Đọc)
|
10. Thuốc mới chữa bệnh viêm gan B.(Đọc)
|
|
|
11. Trị bệnh viêm gan C.(Đọc)
|
12. Ho do bệnh suyễn.(Đọc)
|
|
|
13. Trị liệu bệnh suyễn.(Đọc)
|
14. Ho kéo dài lâu.(Đọc)
|
|
|
15. Chứng ngáy và ngừng thở lúc ngủ.(Đọc)
|
16. Thở quá nhanh.(Đọc)
|
|
|
17. Màng phổi có nước.(Đọc)
|
18. Ngừa ung thư.(Đọc)
|
|
|
19. Ung thư vú.(Đọc)
|
20. Ung thư tử cung.(Đọc)
|
|
|
21. Thuốc chích ngừa ung thư cổ tử cung.(Đọc)
|
22. Ung thư nhiếp hộ tuyến.(Đọc)
|
|
|
23. Ung thư dịch hoàn.(Đọc)
|
24. Ung thư máu.(Đọc)
|
|
|
25. Ung thư bướu cổ.(Đọc)
|
26. Tại sao ở Việt Nam không bị dị ứng - Sang Hoa Kỳ mới bị?(Đọc)
|
|
|
27. Nghẹt mũi lúc đổi mùa.(Đọc)
|
28. Kích xúc do dị ứng.(Đọc)
|
|
|
29. Ngứa da.(Đọc)
|
30. Nhiễm trùng ngoài da.(Đọc)
|
|
|
31. Bệnh nấm ngoài da.(Đọc)
|
32. Lang ben.(Đọc)
|
|
|
33. Nấm móng chân.(Đọc)
|
34. Bệnh lở herpes.(Đọc)
|
|
|
35. Đi tiểu buốt.(Đọc)
|
36. Viêm bụng dưới.(Đọc)
|
|
|
37. Són tiểu.(Đọc)
|
38. Đái dầm đêm.(Đọc)
|
|
|
39. Thuốc mới chữa bệnh cúm.(Đọc)
|
40. Bệnh anthrax.(Đọc)
|
|
|
41. Viêm khớp loại phong thấp nặng.(Đọc)
|
42. Bệnh gout.(Đọc)
|
|
|
43. Khô miệng khô mắt.(Đọc)
|
44. Nhức đầu do viêm mạch thái dương.(Đọc)
|
|
|
45. Đau lưng.(Đọc)
|
46. Bệnh thiếu kích thích tố giáp trạng.(Đọc)
|
|
|
47. Bệnh mập.(Đọc)
|
48. Nuốt đồ ăn khó khăn.(Đọc)
|
|
|
49. Bệnh chóng mặt thường xuyên.(Đọc)
|
50. Bệnh kinh giật.(Đọc)
|
|
|
51. Bệnh lãng trí lúc tuổi già.(Đọc)
|
                  Hết
| |